Chào mừng các bạn đến với Trang thông tin điện tử của Tỉnh đoàn Trà Vinh
spot_img
spot_img
spot_img

Những câu nói thông dụng phần 3

20 – Like – Thích

English
1. I’m really into it.
2. I’m stoked on it.
3. I’m fond of it.
4. It appeals to me.
5. It goes down well (with people).
6. I like it / I’m partial to it.
7. I’m crazy about it.
8. I’m mad about it.
9. I’m attached to it.
10. I’m passionate about it.
11. I’m addicted to it.
12. I’ve grown to like it.
Vietnamese
1. Tôi thực sự thích nó.
2. Tôi hứng thú với nó… muốn hiểu thêm về nó.
3. Tôi thích nó.
4. Nghe có vẻ hay.
5. Những người khác thích điều đó.
6. Tôi thích nó. / Tôi là một phần của nó.
7. Tôi rất thích cái gì đó, nó luôn là sở thích của tôi.
8. Tôi thích nó phát điên.
9. Tôi thích nó phát điên.
10. Tôi bị bắt mắt bởi nó.
11. Tôi đam mê nó.
12. Tôi nghiện nó, say mê nó.

21 – Dislike – Không Thích

English
1. I don’t really like cheating.
2. Cheating is not very me.
3. Cheating is not my style.
4. Cheating doesn’t do anything for me.
5. Cheating is not my thing.
6. I’m not into cheating.
7. Cheating sucks.
8. I’m not a big fan of cheating.
9. I never listen to cheating.
10. You can keep cheating.
11. I’m not fond of it.
12. I’m not crazy about it.
13. I don’t appreciate that.
14. That’s not for me.
Vietnamese
1. Tôi thật sự không thích gian lận.
2. Lừa dối không hợp với tôi.
3. Lừa dối không phải là phong cách của tôi.
4. Việc gian lận chẳng có tác dụng gì với tôi.
5. Lừa dối không phải thứ mà tôi có.
6. Tôi không thích gian lận.
7. Lừa dối thật tệ.
8. Tôi không phải là fan của sự lừa dối.
9. Tôi không bao giờ muốn nghe một lời nói dối.
10. Bạn cứ nói dối đi.
11. Tôi không thích nó.
12. Tôi không thích nó.
13. Tôi không đánh giá cao điều đó.
14. Nó không dành cho tôi.

22 – Wanting Things – Muốn Thứ Gì Đó

English
1. I’d really like / I’d love a day off.
2. I wouldn’t mind a…
3. I could (really) do with a…
4. I could use a…
5. What I’d really like / love is a…
6. All (that) we need is a day off.
7. Ideally, what I’d like is a day off.
8. A (bunch of red roses) would be (much) appreciated.
9. A _____ would go down well.
10. I’m dying for / longing for…
Vietnamese
1. Tôi thực sự muốn có một ngày nghỉ.
2. Tôi sẽ không ngại…
3. Tôi thật sự thích làm gì đó với một…
4. Tôi cần dùng… (vì nó rất có ích)
5. Điều tôi thật sự thích là một…
6. Tất cả những thứ tôi cần là một ngày nghỉ.
7. Thật lý tưởng, tôi thật sự thích một ngày nghỉ.
8. Một (bó hoa hồng đỏ) sẽ được đánh giá cao hơn.
9. Một (cái gì đó) sẽ được tán thành.
10. Tôi thèm…quá đi mất

23 – Tell Someone Not To Be Worried – Nói Ai Đó Không Cần Lo Lắng

English
1. Suck it up.
2. Cheer up.
3. Forget it / Forget about it.
4. Never mind.
5. No harm done.
6. Don’t panic / No worries..
7. Everything will be ok.
Vietnamese
1. Cố mà chịu đựng đi!
2. Phấn khởi lên, vui lên (đừng buồn nữa).
3. Quên nó đi.
4. Đừng bận tâm.
5. Không có gì đâu = It doesn’t matter.
6. Đừng sợ.
7. Mọi chuyện rồi sẽ ổn.

24 – Cheering People Up – Khích Lệ Mọi Người

English
1. Cheer up!
2. Smile!
3. It’s not the end of the world.
4. Worse things happen at sea.
5. Look on the bright side…
6. Every cloud (has a silver lining).
7. Practice makes perfect.
8. There are plenty more fish in the sea.
9. Lighten up!
10. There’s no use crying over spilt milk.
11. Chin up!
Vietnamese
1. Vui lên nào!
2. Cười đi nào!
3. Chưa phải là ngày tận thế mà.
4. Như vậy còn may chán = “IT COULD BE WORSE“.
5. Hãy nhìn mặt tốt của vấn đề gì đó.
6. Sau cơn mưa trời lại sáng.
7. Kiên trì (luyện tập) tạo nên thành công.
8. Còn nhiều lựa chọn khác nữa mà.
9. Vui lên nào!
10. Khóc / Kêu ca cũng bằng thừa.
11. Hãy ngẩng cao đầu lên, tự tin lên.

25 – Surprise – Ngạc Nhiên

English
1. Really?
2. What?
3. What a surprise!
4. No way!
5. That’s the last thing I expected.
6. You’re kidding!
7. I don’t believe it! / Are you serious?
8. I’m speechless!
9. I’d never have guessed.
10. You don’t say!
11. This is such a nice surprise, thanks so much for this.
12. Unbelievable, I never expected it.
13. Oh my gosh, this is wild, I didn’t have a clue about this.
14. Wow, how awesome is that?! I was completely surprised.
Vietnamese
1. Thật ư?
2. Cái gì cơ?
3.Thật đáng kinh ngạc!
4. Không thể nào.
5. Đó là điều cuối cùng tôi mong đợi.
6. Bạn đùa à!
7. Tôi không tin! / Bạn nghiêm túc chứ?
8. Tôi không thể thốt nên lời nữa rồi!
9. Tôi chưa bao giờ nghĩ đến điều đó.
10. Thật bất ngờ!
11. Đó thật sự là một điều bất ngờ, cảm ơn rất nhiều vì điều đó.
12. Không thể nào tin được, tôi chưa bao giờ mong đợi nó.
13. Ôi trời ơi, nó thật lạ. Tôi chưa bao giờ nghe gì về nó.
14. Òa.. Nó thật quá tuyệt. Tôi hoàn toàn bị kinh ngạc.

26 – Say Things Are Good – Khen Điều Gì Tốt, Giỏi

English
1. It’s great.
2. It’s fantastic.
3. It’s excellent.
4. It’s better than average.
5. It’s not bad.
6. I’d recommend it.
7. I’m very impressed.
8. It’s better than I expected.
9. It’s the best I’ve ever seen / tasted.
10. I could ___ till the cows come home.
11. Awesome!
12. That’s right!
13. That’s good.
14. Good for you!
Vietnamese
1. Nó thật tuyệt.
2. Nó thật tuyệt.
3. Xuất sắc.
4. Nó trên mức trung bình.
5. Không tồi.
6. Tôi muốn giới thiệu nó cho bạn.
7. Thật ấn tượng.
8. Tốt hơn những gì tôi mong đợi.
9. Nó là thứ tốt nhất tôi từng thấy/ thưởng thức.
10. Tôi làm điều gì đó một cách đủng đỉnh, chậm rãi.
11. Tuyệt vời!
12. Đúng rồi!
13. Tốt lắm.
14. Tốt lắm!

27 – Saying When Being Angry – Khi Tức Giận

English
1. I don’t believe it!
2. What a pain!
3. It’s driving me up the wall.
4. I’ve had it up to here with…
5. I’ve had all I can take of…
6. It really gets on my nerves.
7. I’m sick and tired of…
8. I’m fed up with it.
9. I could really do without it.
10. Is it possible?
Vietnamese
1. Tôi không tin điều đó!
2. Thật đau xót!
3. Điều đó làm tôi rất khó chịu và bực tức.
4. Tôi chịu hết nối rồi…
5. Tôi chịu hết nối rồi…
6. Nó thật sự làm tôi bực mình.
7. Tôi phát bệnh vì…
8. Tôi chán ngấy với nó.
9. Tôi có thể làm nếu không có nó.
10. Nó có thể ư?

28 – Ways To Say That You’re Well – Các Cách Nói Rằng Bạn Khỏe

English
1. I’m fine thank you.
2. I feel great / marvellous / fine.
3. Couldn’t be better.
4. Fit as a fiddle.
5. Very well, thanks.
6. Okay.
7. Alright.
8. Not bad.
9. Much better.
10. All the better for seeing you.
Vietnamese
1. Tôi ổn, cảm ơn.
2. Tôi cảm thấy tuyệt/ kỳ diệu/ tốt.
3. Không thể tốt hơn.
4. Rất khỏe, rất sung sức.
5. Rất tốt, cảm ơn.
6. Được.
7. Được/ Tốt.
8. Không tồi.
9. Tốt hơn nhiều.
10. Tuyệt vời hơn hết là được gặp lại bạn.

29 – Being Relieved – Thể Hiện Cảm Giác Nhẹ Nhõm

English
1. Phew!
2. Thank God (for that)!
3. What a relief!
4. I’m so relieved to hear that.
5. You had me worried (there / for a moment).
6. That’s a weight off my mind.
7. You’ve no idea what a relief it is to hear.
8. That’s one less thing to worry about.
9. What a stroke of luck!
10. (Oh well.) All’s well that ends well!
Vietnamese
1. Phù!
2. Cảm ơn chúa!
3. Thật là nhẹ nhõm!
4. Thật sự nhẹ nhõm khi nghe điều đó.
5. Bạn khiến tôi lo lắng trong giây lát.
6. Điều đó khiến tôi thở phào nhẹ nhõm.
7. Bạn không biết tôi nhẹ nhõm thế nào khi nghe điều đó đâu.
8. Đó là một điều ít phải lo lắng.
9. Thật là một sự may mắn bất ngờ!
10. (Oh tuyệt) Mọi thứ tốt từ đầu đến cuối!

30 – Being Worried – Thể Hiện Lo Lắng

English
1. I’m (so) worried about…
2. I’m afraid…
3. I can’t help thinking…
4. I can’t stop thinking about it.
5. I’ve been worried sick about….
6. It’s been keeping me awake at night.
7. I’m scared stiff / to death that…
8. I’m really nervous.
9. I’ve got butterflies in my stomach.
10. I’m absolutely dreading…
Vietnamese
1. Tôi thật sự lo lắng về…
2. Tôi e rằng/ Tôi sợ rằng…
3. Tôi không thể không nghĩ…
4. Tôi không thể ngừng suy nghĩ về nó.
5. Tôi lo lắng phát ốm về…
6. Điều đó làm cho tôi mất ngủ cả đêm.
7. Sợ chết đi được…
8. Tôi vô cùng lo lắng.
9. Tôi thấy bồn chồn lo lắng.
10. Tôi vô cùng kinh sợ…