Thứ Tư, 24 Tháng Tư, 2024

Những câu nói thông dụng phần 4

31 – Boring – Chán Nản

English
1. How boring / tedious / dull !
2. What a bore!
3. It bores me to tears.
4. It leaves me cold.
5. It does nothing for me.
6. It’s as dull as ditch-water.
7. I can’t see what all the fuss is about.
8. It’s as interesting as watching paint dry.
9. I’m afraid I don’t share your enthusiasm.
10. I can’t say that I find it interesting.
Vietnamese
1. Thật nhàm chán/ tẻ nhạt/ ngu ngốc làm sao!
2. Thật chán quá!
3. Nó làm tôi buồn phát khóc.
4. Nó chẳng mang lại cho tôi cảm hứng/ hứng thú gì.
5. Nó chẳng có ý nghĩa gì với tôi.
6. Nó quá là nhàm chán.
7. Tôi chẳng hiểu tại sao người ta cứ phải nói đi nói lại chuyện đó.
8. Thật là buồn tẻ/ nhàm chán.
9. Tôi e là tôi không có cùng hứng thú với bạn.
10. Tôi không thể nói là tôi thấy nó thú vị.

32 – Don’t Know – Khi Không Biết Điều Gì

English
1. Sorry. I don’t know.
2. (I’m afraid,) I’ve no idea.
3. (Sorry,) I can’t help you there.
4. I don’t know anything about…(cars)
5. I don’t know the first thing about (cars).
6. I haven’t got a clue.
7. Search me.
8. Don’t ask me.
9. How the hell should I know? / How should I know?
Vietnamese
1. Xin lỗi, tôi không biết.
2. (Tôi e rằng). Tôi không biết.
3. Xin lỗi, Tôi không thể giúp bạn.
4. Tôi không biết bất cứ điều gì về…
5. Tôi không biết chút gì về…
6. Tôi không biết một tí gì (về việc đang nhắc đến).
7. Tôi không biết.
8. Đừng hỏi tôi.
9. Thế quái nào mà tôi biết được / Sao mà tôi biết được?

33 – Making Suggestions – Đưa Ra Lời Gợi Ý

English
1. Why don’t we go to the cinema?
2. Let’s go to the cinema. What do you think?
3. How about going to the cinema?
4. How do you feel about seeing a film?
5. Fancy seeing a film?
6. I’d like to see a film. How about you?
7. We could always see a film.
8. Why not go and see a film?
9. Seeing a film’s a good idea.
10. It would be nice to see a film.
Vietnamese
1. Tại sao chúng ta lại không đi xem phim nhỉ?
2. Đi xem phim đi, bạn nghĩ sao?
3. Thế xem phim thì sao?
4. Bạn thấy sao nếu chúng ta đi xem phim?
5. Bạn có phải là người cuồng phim không?
6. Tôi thích xem phim. Còn bạn thì sao?
7. Chúng tôi có thể xem phim suốt luôn.
8. Tại sao không đi và xem phim?
9. Xem phim cũng là 1 ý hay đấy.
10. Sẽ rất tuyệt khi đi xem một bộ phim.

34 – Asking For Help – Hỏi Xin Giúp Đỡ

English
1. Can you give me a hand with this?
2. Could you help me for a second?
3. Can I ask a favour?
4. I wonder if you could help me with this?
5. I could do with some help, please.
6. I can’t manage. Can you help?
7. Give me a hand with this, will you?
8. Lend me a hand with this, will you?
9. Could you spare a moment?
10. I need some help, please.
11. Would you mind helping me?
12. Could you help me?
13. Could you help me out?
14. Could you do me a favor?
15. Could you give me a hand?
Vietnamese
1. Bạn có thể giúp tôi một tay không?
2. Bạn có thể giúp tôi trong giây lát được không?
3. Tôi có thể nhờ bạn giúp không?
4. Tôi tự hỏi bạn có thể giúp tôi điều này được không?
5. Tôi sẽ có thể làm được nếu có được sự giúp đỡ.
6. Tôi không thể giải quyết được. Bạn có thể giúp tôi được không?
7. Bạn có thể giúp tôi một tay được không?
8. Giúp tôi một tay nhé?
9. Cho tôi xin một vài phút được không?
10. Làm ơn, tôi cần sự giúp đỡ.
11. Bạn có thể giúp tôi không?
12. Bạn có thể giúp tôi không?
13. Bạn có thể giúp tôi không?
14. Bạn có thể làm cho tôi một việc được không?
15. Bạn có thể giúp tôi một tay không?

35 – Suggest Giving Help – Đề Nghị Giúp Đỡ

English
1. Would you mind showing me ____?
2. Do you know anything about ____?
3. Do you have any free time on/at ____(day, date, time)?
4. I am having a problem with ____. Do you think you can help me?
5. I heard that you have a lot of experience with ____, and I could really use your help.
6. Would you mind showing me ____?
Vietnamese
1. Bạn có thể chỉ cho tôi…?
2. Bạn có biết chút gì về…?
3. Bạn có thời gian rảnh vào …(ngày, giờ)?
4. Tôi có vấn đề với… Bạn có nghĩ rằng bạn có thể giúp tôi không?
5. Tôi được biết bạn có rất nhiều kinh nghiệm về… và tôi thực sự muốn sự giúp đỡ của bạn.
6. Cảm phiền bạn chỉ cho tôi…

36 – Ask Somebody’s Opinion – Hỏi Quan Điểm Ai Đó

English
1. What do you think of…?
2. What do you think about…?
3. How d’you feel (about…)?
4. What d’you reckon (about…)?
5. What’s your opinion of…?
6. (What do think about) that?
7. What are your views on…?
8. Where do you stand (on…)?
9. What would you say to… / if we…?
10. Are you aware of…..?
11. What’s your view?
12.How do you see the situation?
Vietnamese
1. Bạn nghĩ gì về…?
2. Bạn nghĩ gì về…?
3. Bạn cảm thấy như thế nào về…?
4. Bạn nghĩ như thế nào về…?
5. Bạn có ý kiến gì về…?
6. Bạn nghĩ sao về điều đó?
7. Quan điểm của bạn về…là gì?
8. Ý kiến của bạn về… là?
9. Bạn muốn nói gì về…/ nếu chúng ta…?
10. Bạn có biết về…?
11. Ý kiến của bạn như nào về…?
12. Bạn thấy tình huống này như thế nào?

37 – Ask For Information – Hỏi Thăm Tin Tức

English
1. Can you tell me…?
2. Could you tell me…?
3. I’d like to know…
4. D’you know…
5. Have you got any idea…?
6. Could anyone tell me…?
7. (Do / Would) you happen to know…?
8. I don’t suppose you (would) know…?
9. I wonder if you could tell me…?
10. I wonder if someone could tell me…?
11. I wonder if you could + tell me/explain/provide information on…
12. Would you mind + verb + ing…?
Vietnamese
1. Bạn có thể nói cho tôi biết…?
2. Làm ơn nói cho tôi…?
3. Tôi muốn biết…?
4. Bạn có biết…?
5. Bạn có ý tưởng nào cho…?
6. Ai đó làm ơn nói cho tôi…?
7. Bạn có tình cờ biết rằng…?
8. Tôi không nghĩ bạn sẽ biết….?
9. Tôi tự hỏi rằng nếu bạn có thể nói cho tôi…?
10. Tôi tự hỏi ai đó có thể cho tôi biết…?
11. Tôi tự hỏi bạn có thể nói/ giải thích/ cung cấp thông tin về…?
12. Bạn có phiền khi…?

38 – Ask About Health/Life – Hỏi Thăm Sức Khỏe/Cuộc Sống

English
1. How are you?
2. How are things?
3. How’s things?
4. How’s it going?
5. How are you getting on?
6. How have you been?
7. What have you been (getting) up to?
8. I hope everything’s okay?
9. Alright?
10. How have you been keeping?
Vietnamese
1. Bạn khỏe không?
2. Mọi thứ ổn chứ?
3. Mọi thứ ổn chứ?
4. Mọi chuyện thế nào rồi?
5. Dạo này công việc sao rồi?
6. Dạo này thế nào? / Hồi này sao rồi?
7. Dạo này cậu làm gì?
8. Tôi hy vọng mọi chuyện sẽ ổn?
9. Ổn chứ?
10. Dạo này bạn thế nào?

39 – Supermarket Phrases – Câu Sử Dụng Khi Đi Mua Sắm

English
1. Where can I find the chocolate chip cookies? / Excuse me, where can I find the chocolate chip cookies?
2. They’re on aisle 7 (next to the cakes).
3. Sorry, it’s out of stock at the moment.
4. I’m afraid it’s been discontinued.
5. How would you like to pay?
6. Do you need any help packing?
7. I can manage myself thank you. Would you like a bag for ten cent extra?
8. How much is this dress?
9. Please enter your PIN number.
10. Would you like a receipt?
11. Do you have non-fat milk?
12. Is this on sale?
13. Please sign here.
14. Here’s your change.
15. How may I help you?
16. Sorry, it’s out of stock.
17. How much would you like?
18. What times are you open?
19. What time do you close?
Vietnamese
1. Tôi có thể tìm bánh quy sô cô la ở đâu? / Xin lỗi, tôi có thể tìm bánh quy sô cô la ở đâu?
2. Chúng đang ở gian số 7 (Cạnh gian bánh ngọt).
3. Xin lỗi, hiện giờ hàng đã hết.
4. Tôi e rằng nó không hoạt động nữa.
5. Bạn muốn trả bằng hình thức nào?
6. Bạn có cần giúp gói đồ lại không?
7. Tôi có thể tự lo liệu được, cảm ơn. Bạn có muốn thêm 10 xu để có chiếc túi không?
8. Cái váy này bao nhiêu tiền?
9. Vui lòng nhập mã PIN của bạn.
10. Bạn có cần hóa đơn không?
11. Có còn sữa không béo không?
12. Nó đang giảm giá phải không?
13. Vui lòng ký vào đây.
14. Đây là tiền thừa của bạn nhé.
15. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
16. Xin lỗi, nó đã hết hàng.
17. Bạn muốn bao nhiêu chiếc/cái?
18. Thời gian mở cửa là khi nào?
19. Thời gian đóng cửa là khi nào?

40 – On The Phone – Khi Nghe Điện Thoại

English
1. I’ll call you later.
2. Leave a message.
3. Hi Simon, it’s Anna.
4. Did you get my message?
5. Can I speak to Rob, please?
6. Hi, Jenny. Where are you?
7. Thanks for getting back to me.
8. Leave a message after the beep.
9. What’s your number?
10. I’m returning your call.
11. I’m sorry, she/he’s not here today. Can I take a message?
12. Could I ask who’s calling, please?
13. Could you please take a message? Please tell her/him that…
14. When is a good time to call?
Vietnamese
1. Gọi lại cho bạn sau.
2. Để lại tin nhắn.
3. Chào Simon, đây là Anna.
4. Bạn có nhận được tin nhắn không?
5. Làm ơn, tôi có thể nói chuyện với Rob không?
6. Chào Jenny. Bạn ở đâu?
7. Cảm ơn vì đã gọi lại với tôi.
8. Để lại tin nhắn sau tiếng bíp.
9. Số điện thoại của bạn là gì?
10. Tôi sẽ gọi lại.
11. Tôi rất tiếc, cô/anh ấy không ở đây. Tôi có thể ghi lại lời nhắn giúp bạn không?
12. Tôi có thể hỏi ai đang gọi đó không?
13. Bạn có thể nhắn dùm tôi không? Hãy nói với cô ấy/ anh ấy rằng…?
14. Khi nào có thể gọi?

41 – In The Airport – Ở Sân Bay

English
1. What is the purpose of your trip?
2. Did you pack this bag yourself?
3. Please do not leave any bags unattended.
4. Do you have anything to declare?
5. Flight BA333 is now boarding.
6. Flight UA666 has been cancelled.
7. Flight SA999 has been delayed.
8. Would passenger Jo Page please come to…
9. This is the final call for flight BA111 to…
10. …please make your way to Gate 99.
11. Excuse me, where is the American Airlines check-in desk?
12. Will my luggage go straight through, or do I need to pick it up in [Chicago]?
13. How much is the fee?
14. Please mark this bag as ‘fragile.’
Vietnamese
1. Mục đích chuyến đi này của bạn là gì?
2. Bạn tự soạn đồ đạc trong túi này đúng không?
3. Xin vui lòng đừng bỏ sót hành lý.
4. Bạn có cần khai báo gì không?
5. Chuyến bay BA333 đã có thể bắt đầu lên máy bay.
6. Chuyến bay UA666 đã bị hủy.
7. Chuyến bay SA999 đã bị hoãn.
8. Hành khách Jo Page xin vui lòng tới…
9. Đây là cuộc gọi cuối cùng của chuyển bay BA111 tới…
10. …xin vui lòng đến cửa số 99.
11. Làm phiền bạn, đâu là nơi kiểm tra vé vào của American Airlines?
12. Hành lý của tôi có thể đi thẳng qua hay tôi phải mang nó ở Chicago?
13. Phí là bao nhiêu?
14. Hãy đánh dấu cái túi chứa “đồ dễ vỡ”.

42 – Talking About Rain – Nói Về Trời Mưa

English
1. Is that rain?
2. It’s only a shower.
3. It’s pouring.
4. It’s bucketing down.
5. We’d better run for it.
6. It’s been raining all day.
7. I’m soaked to the skin.
8. I’m drenched.
9. Looks like rain.
10. We could do with some rain.
Vietnamese
1. Trời mưa đúng không?
2. Đó chỉ là cơn mưa nhỏ. (Nó sẽ nhanh tạnh)
3. Mưa như trút nước.
4. Mưa xối xả như trút nước.
5. Chúng ta nên đi trốn mưa thì hơn.
6. Trời mưa cả ngày hôm nay rồi đấy.
7. Tôi ướt như chuột lột.
8. Tôi ướt như chuột lột rồi.
9. Có vẻ như trời sắp mưa.
10. Sẽ rất tuyệt nếu có mưa. (Mong trời mưa)

43 – Talking About Weather – Nói Về Thời Tiết

English
1. It’s freezing outside!
2. It’s kinda chilly. Wrap up warm.
3. It’s cold.
4. It’s like the Arctic out there.
5. It’s chilly. Take a sweater
6. You can see your breath.
7. It’s below zero.
8. It must be minus five or more.
9. It’s pretty frosty today.
10. I’ve gotta scrape the windsheild, it’s that cold..
Vietnamese
1. Bên ngoài trời lạnh cóng.
2. Trời hơi lạnh đó. Nhớ mặc áo ấm.
3. Lạnh thật.
4. Ngoài kia lạnh như Bắc cực.
5. Trời lạnh đấy. Mặc áo len đi.
6. Bạn có thể thấy hơi thở của mình luôn.
7. Dưới 0 độ. Nhiệt độ âm.
8. Nhiệt độ hiện nay chỉ khoảng năm độ hoặc thấp hơn.
9. Hôm nay là một ngày nhiều sương.
10. Tôi phải cạo kính chắn gió rồi. Lạnh thật.

44 – Jobs – Công Việc

English
1. I’m a hairdresser.
2. I’m in hairdressing.
3. I work as a hairdresser.
4. I’m a professional hairdresser.
5. I’m a hair stylist.
6. I’m in the hairdressing business.
7. I cut hair (for a living).
8. I work for a hairdresser.
9. My day job is hairdressing.
10. I earn my living as a hairdresser.
Vietnamese
1. Tôi là thợ cắt tóc.
2. Tôi đang làm tóc.
3. Tôi làm nghề cắt tóc.
4. Tôi là thợ cắt tóc chuyên nghiệp.
5. Tôi là nhà tạo mẫu tóc.
6. Tôi kinh doanh về ngành làm tóc.
7. Tôi kiếm sống bằng nghề cắt tóc.
8. Tôi làm việc cho một người cắt tóc.
9. Công việc hàng ngày của tôi là làm tóc.
10. Tôi kiếm sống bằng nghề cắt tóc.

 

spot_img
spot_img
spot_img

TIN CÙNG MỤC

TIN MỚI NHẤT